Điều 3.2.LQ.74. Hỗ trợ người tàn tật
(Điều 74Luật số 67/2006/QH11, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007)
1. Nhà nước khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho người tàn tật tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, phát triển năng lực làm việc của người tàn tật thông qua ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin; có chính sách ưu tiên cho người tàn tật tham gia các chương trình giáo dục và đào tạo về công nghệ thông tin.
2. Chiến lược, kế hoạch, chính sách phát triển công nghệ thông tin quốc gia phải có nội dung hỗ trợ, bảo đảm cho người tàn tật hòa nhập với cộng đồng.
3. Nhà nước có chính sách ưu đãi về thuế, tín dụng và ưu đãi khác cho hoạt động sau đây:
a) Nghiên cứu - phát triển các công cụ và ứng dụng nhằm nâng cao khả năng của người tàn tật trong việc truy nhập, sử dụng các nguồn thông tin và tri thức thông qua sử dụng máy tính và cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Sản xuất, cung cấp công nghệ, thiết bị, dịch vụ, ứng dụng công nghệ thông tin và nội dung thông tin số đáp ứng nhu cầu đặc biệt của người tàn tật.
Điều 3.2.TT.5.3. Danh mục tiêu chuẩn
(Điều 3 Thông tư số 28/2009/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/11/2009)
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông";
Các tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông được quy định áp dụng theo hai hình thức: bắt buộc áp dụng và khuyến nghị áp dụng. Hình thức áp dụng đối với từng tiêu chuẩn được quy định cụ thể trong Danh mục tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư này;
Danh mục tiêu chuẩn này được định kỳ xem xét cập nhật, sửa đổi, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tiễn của Việt Nam và trình độ phát triển công nghệ trên thế giới.
Điều 3.2.TT.5.4. Quy định đối với đài truyền hình
(Điều 4 Thông tư số 28/2009/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/11/2009)
Sau thời hạn 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các đài truyền hình trung ương được cấp phép phủ sóng toàn quốc có trách nhiệm áp dụng công nghệ hỗ trợ người khiếm thính tiếp cận chương trình thời sự chính trị tổng hợp phát hàng ngày tối thiểu trên một kênh;
Khuyến khích các đài truyền hình thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đài truyền hình có diện phủ sóng khu vực áp dụng công nghệ hỗ trợ người khiếm thính.
Điều 3.2.TT.5.5. Quy định về trang thông tin điện tử
(Điều 5 Thông tư số 28/2009/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/11/2009)
Trong trường hợp trang thông tin điện tử hiện hành của cơ quan, tổ chức như nêu tại Khoản 2 và Khoản 4, Điều 2 chưa tuân thủ "Danh mục tiêu chuẩn hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông" được ban hành tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm nâng cấp, hoàn thiện nhằm bảo đảm rằng sau thời hạn 12 tháng kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức đó phải tuân thủ các quy định tại Thông tư này;
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân khác áp dụng các quy định tại Thông tư này đối với trang thông tin điện tử.
DANH MỤC TIÊU CHUẨN HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT TIẾP CẬN,
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BTTTT ngày 14 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Nhóm tiêu chuẩn
|
Ký hiệu tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
Quy định áp dụng
|
1
|
Hướng dẫn chung cho lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin
|
ETSI EG 202 116 v1.2.2
(03/2009)
|
Hướng dẫn đối với các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông: Thiết kế phù hợp cho tất cả mọi người
(Human Factors; Guidelines for ICT products and services; Design for All)
|
Khuyến nghị
|
ITU E.121
(10/2004)
|
Các giản đồ, ký hiệu và hình tượng hỗ trợ người sử dụng dịch vụ điện thoại và dịch vụ fax
(Pictograms, symbols and icons to assist users of the telephone and telefax services)
|
Khuyến nghị
|
ITU F.910
(02/1995)
|
Quy trình thiết kế, đánh giá và lựa chọn các ký hiệu, giản đồ, hình tượng
(Procedures for designing, evaluating and selecting symbols, pictograms and icons)
|
Khuyến nghị
|
ITU F.790
(01/2007)
|
Hướng dẫn tiếp cận viễn thông cho người cao tuổi và người khuyết tật
(Telecommunications accessibility guidelines for older persons and persons with disabilities)
|
Khuyến nghị
|
2
|
Áp dụng cho các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông, Internet, đại lý Internet
|
ITU E.135
(10/1995)
|
Khía cạnh con người đối với thiết bị đầu cuối viễn thông công cộng dành cho người khuyết tật
(Human factors aspects of public telecommunication terminals for people with disabilities)
|
Khuyến nghị
|
ITU F. 902
(02/1995)
|
Hướng dẫn thiết kế các dịch vụ tương tác
(Interactive services design guidelines)
|
Khuyến nghị
|
ITU H Series Supplement 1 (05/1999)
|
Quy định về chất lượng video thoại tốc độ thấp để có thể sử dụng kết hợp với ngôn ngữ ra hiệu và đọc môi
(Application profile - Sign language and lip-reading real-time conversation using low bit rate video communication)
|
Khuyến nghị
|
ITU E 136
(05/1997)
|
Nhận dạng bằng xúc giác trên thẻ viễn thông
(Specification of a tactile identifier for use with telecommunication cards)
|
Khuyến nghị
|
ETSI TS 102 577 v1.1.1
(09/2008)
|
Các quy định về điểm truy nhập Internet công cộng
(Human Factors; Public Internet Access Points)
|
Khuyến nghị
|
3
|
Áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, phân phối, bán lẻ thiết bị viễn thông
|
ITU E.161 (02/2001)
|
Quy định sắp xếp ký tự số, ký tự chữ và ký hiệu trên máy điện thoại và các thiết bị khác
(Arrangement of digits, letters and symbols on telephones and other devices that can be used for gaining access to a telephone network)
|
Bắt buộc
|
ITU P.370
(08/1996)
|
Chất lượng truyền dẫn điện thoại - Gắn kết thiết bị trợ thính với máy điện thoại.
(Telephone transmission quality – Coupling Hearing Aids to Telephone sets)
|
Khuyến nghị
|
4
|
Áp dụng cho việc thiết kế và xây dựng trang thông tin điện tử (website)
|
WCAG
|
Hướng dẫn khả năng tiếp cận và sử dụng nội dung thông tin của trang thông tin điện tử phiên bản 1.0
(Web Content Accessibility GuidelinesVersion 1.0)
|
Bắt buộc áp dụng tối thiểu phiên bản 1.0 đối với các cơ quan, tổ chức nêu tại Khoản 2, 4, Điều 2 Thông tư này
|
Hướng dẫn khả năng tiếp cận và sử dụng nội dung thông tin của trang thông tin điện tử phiên bản 2.0
(Web Content Accessibility GuidelinesVersion 2.0)
|
ATAG
|
Hướng dẫn quy trình đánh giá khả năng tiếp cận nội dung thông tin của trang thông tin điện tử.
(Authoring Tool Accessibility Guidelines)
|
Khuyến nghị
|